Hiển thị 1–9 của 115 kết quả
-
TP – Bơm tuần hoàn loại trục đứng đơn tầng
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng max: 4600 m3/h
– Cột áp max: 170 m
– Nhiệt độ chất lỏng: -25oC đến +150oC
Ứng dụng:
– Hệ thống nước nóng trung tâm
– Hệ thống nước nóng cục bộ
– Hệ thống nước nóng dân dụng
– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí
– Hệ thống giải nhiệt trung tâm
– Hệ thống cấp nước.
Đặc điểm và sự tiện ích:
– Thiết kế gọn nhẹ.
– Ứng dụng đa dạng.
– Động cơ chuẩn của hãng.
– Bảo trì dễ dàng.
– Các loại phớt đa dạng tùy thuộc vào chất lỏng bơm, nhiệt độ và áp lực.
-
TPE Series 1000 – Bơm ly tâm đơn tầng, điểu khiển biến tần.
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 370 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 90 m
Nhiệt độ chất lỏng: -25 ° C đến +140 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 16 barỨng dụng:
Bơm thích hợp cho việc luôn chuyển nước trong:
• Hệ thống nước nóng trung tâm.
• Các nhà máy dân dụng.
• Hệ thống giải nhiệt và Điều hòa không khí
Nét đặc trưng và tiện ích :
• Điện năng tiêu thụ thấp.
• Đáp ứng nhanh các điều kiện vận hành hiện đại.
• Lắp đặt đơn giản.
• Bộ điều khiển từ xa R 100
• Có khả năng kết nối qua cổng GENIbus hay LON -
Comfortup-N,Ups-B – Bơm tuần hoàn, loại rô-to hàn kín
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q: tối đa. 10,5 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 7 m
Nhiệt độ chất lỏng : -25 ° C đến 110 ° C
Áp lực vận hành : tối đa. 10 barỨng dụng:
Lưu thông nước nóng và nước lạnh trong:
• Hồi lưu chất lỏng trong hệ thống nước nóng dân dụng.
• hệ thống nước nóng dân dụng.
• Hệ thống làm mát và Điều hòa không khí .Nét đặc trưng và tiện ích:
• Điện năng tiêu thụ thấp.
• Thân bơm bằng thép không rỉ/đồng thau chống ăn mòn cao.
• Bảo trì miễn phí
• Tiếng ồn ít.
• phạm vi ứng dụng đa dạng. -
MAGNA 2000
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: Q: tối đa 90 m3/h.
Cột áp: H: tối đa 12 m.
Nhiệt độ chất lỏng: +150C đến +1100C.
Áp lực vận hành: tối đa 10 bar.Ứng dụng:
Hệ thống nước nóng ở các chung cư, trường học, bệnh viện, khách sạn, trong công nghiệp, v.v…
Đặc điểm và sự tiện ích:
Độ ồn thấp.Điện năng tiêu thụ thấp.
Tiêu thụ điện năng đạt tiêu chuẩn Class A.
Ứng dụng đa dạng.
Điều chỉnh vận hành tự động.
Lắp đặt đơn giản (không cần lắp thêm bộ phận phụ hay phụ kiện nào khác).
Chọn bơm an toàn
-
NK, NKG
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng max: 1170 m3/h
– Cột áp max: 160 m
– Nhiệt độ chất lỏng: -25oC đến +140oC
Ứng dụng:
– Hệ thống nước nóng trung tâm
– Hệ thống cấp nước
– Hệ thống nước nóng các chung cư
– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí.
– Các hệ thống chữa cháy, tẩy rửa công nghiệp
– Các nhà máy công nghiệp
Đặc điểm và sự tiện ích:
– Kích thước theo tiêu chuẩn EN VÀ ISO
– Thiết kế chắc chắn, ứng dụng rộng rãi.
– Động cơ tiêu chuẩn
– Thích hợp với mọi tiêu chuẩn và chế độ vận hành
– Phốt tiêu chuẩn EN 12756.
-
ALPHA2
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng, Q: tối đa 10 m3 /h.
Cột áp, H: tối đa 12 m.
Nhiệt độ chất lỏng: -250 C đến +1100C.
Áp lực vận hành: tối đa 10 bar.Ứng dụng:
•Hệ thống nước nóng.
•Hệ thống nước nóng dân dụng.
• Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí.Đặc điểm và sự tiện ích:
• Điện năng tiêu thụ thấp.
•Tiêu thụ điện năng đạt tiêu chuẩn Class C đến A.
• Hầu như không cần bảo trì.
• Độ ồn thấp.
•Ứng dụng đa dạng -
CRE, CRIE, CRNE
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng max: 180 m3/h
– Cột áp max: 250 m
– Nhiệt độ chất lỏng: -40oC đến +180oC
Ứng dụng:
– Hệ thống giặt rửa
– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí
– Máy tẩy rửa, rửa chén công nghiệp
– Hệ thống cấp, xử lý nước
– Hệ thống chữa cháy, hệ thống lò hơi
– Nhà máy công nghiệp
Đặc diểm và sự tiện ích:
– Ứng dụng rộng rãi
– Độ tin cậy cao
– Thiết kế ngõ hút và ngõ xả trên cùng một đường thẳng
– Hiệu suất cao
– Bảo trì dễ dàng.
– Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
– Nhiều tiện ích trong chức năng điều khiển.
-
CR, CRI, CRN
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng max: 180 m3/h
– Cột áp max: 330 m
– Nhiệt độ chất lỏng: -40oC đến +180oC
Ứng dụng:
– Hệ thống giặt rửa
– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí
– Máy tẩy rửa, rửa chén công nghiệp
– Hệ thống cấp, xử lý nước
– Hệ thống chữa cháy, hệ thống lò hơi
– Nhà máy công nghiệp
Đặc điểm và sự tiện ích
– Độ tin cậy cao
– Hiệu suất cao
– Bảo trì dễ dàng.
– Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
– Thích hợp với những chất lỏng có tính ăn mòn nhẹ
-
Bơm DMX/DMH
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: Qmax: 1.150 l/h .
Áp lực vận hành tối đa: 10 bar.
Nhiệt độ dung dịch tối đa: 50° C.Ứng dụng:
Châm hóa chất vào trong nước và hệ thống xử lý nước thải, hệ thống tấy rửa, hồ bơi và dây chuyền chế biến.Nét đặc trưng và tiện ích :
• Thiết kế gọn nhẹ.
• Có khả năng điều khiển độ dài nhịp bơm.
• không rò rỉ.
• Có khả năng điều khiển động cơ thông qua màn hình tinh thể lỏng LCD và nhấn nút điều chỉnh 1 lần chạm dựa theo chế độ vận hành.
