Bơm Nước Thải Grundfos
Hiển thị tất cả 8 kết quả
-
BM và BMB
Thông số kỹ thuật
Lưu lượng, Q : tối đa. 260 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 430 m
Nhiệt độ chất lỏng: 0° C đến 40 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 80 barỨng dụng
Bơm cao áp được sử dụng trong:
• Hệ thống thẩm thấu ngược.
• Hệ thống cấp nước, xử lý nước .
• Hệ thống cấp nước công nghiệp vừa và nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích
• Tiếng ồn thấp.
• Lắp đặt đơn giản.
• Thiết kế thành từng cụm, gọn nhẹ.
• Không thể rò rỉ. -
BME và BMET
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 95 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 700 m
Nhiệt độ chất lỏng: 0° C đến 40 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 70 barỨng dụng :
Cụm bơm cao áp thích hợp cho việc làm tăng áp lực trong:
• Hệ thống thẩm thấu ngược (RO).
• Hệ thống cấp nước, xử lý nước .
• Hệ thống cấp nước công nghiệp vừa và nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích :
• Tiếng ồn thấp.
• Lắp đặt đơn giản.
• Thiết kế thành từng cụm, gọn nhẹ.
• Không thể rò rỉ. -
Bơm CHI, CHIU
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng, Q : tối đa. 14 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 57 m
Nhiệt độ chất lỏng: -20 ° C đến +120 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 10 barỨng dụng:
Thích hợp cho việc luân chuyển nước trong trong:
• Hệ thống xử lý nước.
• Các máy tẩy rửa công nghiệp.
• Hệ thống rửa lọc.
• Bơm nước nóng và nước giải nhiêt trong công nghiệp.
• Hệ thống điều hòa không khí.
• Hệ thống lcọ khí, tạo ẩm, thẩm thấu (nước làm mềm).
• Cấp nước và tăng áp.Nét đặc trưng và tiện ích:
• Thiết kế gọn nhẹ.
• Ứng dụng đa dạng.
• Thích hợp đối với những chất lỏng có độ ăn mòn nhẹ.
• Độ ồn động cơ thấp.
• Không rò rỉ (đối với loại CHIU). -
Bơm DMX/DMH
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng: Qmax: 1.150 l/h .
Áp lực vận hành tối đa: 10 bar.
Nhiệt độ dung dịch tối đa: 50° C.Ứng dụng:
Châm hóa chất vào trong nước và hệ thống xử lý nước thải, hệ thống tấy rửa, hồ bơi và dây chuyền chế biến.Nét đặc trưng và tiện ích :
• Thiết kế gọn nhẹ.
• Có khả năng điều khiển độ dài nhịp bơm.
• không rò rỉ.
• Có khả năng điều khiển động cơ thông qua màn hình tinh thể lỏng LCD và nhấn nút điều chỉnh 1 lần chạm dựa theo chế độ vận hành. -
Bơm DP, EF, SE1 và SEV
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 70 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 25 m
Nhiệt độ chất lỏng: 0 ° C đến 40 ° C
Đường kính ngõ ra: Rp 2 đến DN 65.Ứng dụng :
Thích hợp cho các ứng dụng:
• Bơm nước mưa:
• Bơm nước có bùn, nước thải, nước thải dân dụng:
• Bơm nước trong các dây chuyền chế biến…Nét đặc trưng và tiện ích :
• Cáp thiết kế dạng phích cắm.
• Hệ thống nẹp cáp chuẩn.
• Cánh bơm là dạng đơn tầng hoặc Vortex.
• Khả năng tạp chất cho phép đến đường kính 65 mm.
• Phốt bơm thiết kế theo dạng car-tridge.
• Thiết kế gọn nhẹ.
• Giảm chi phí ngưng sản xuất do máy hư -
Bơm ly tâm đa tầng
Thông số kỹ thuật:– Lưu lượng, Q: tối đa 180 m3/h.– Cột áp, H: tối đa 250 m.– Nhiệt độ chất lỏng: -40oC đến +180oC.– Áp lực vận hành: tối đa 33 bar.Ứng dụng:– Hệ thống tẩy rửa.– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí.– Hệ thống cấp nước.– Hệ thống xử lý nước.– Hệ thống chữa cháy.– Nhà máy công nghiệp.– Cấp nước cho lò hơi.Đặc điểm và sự tiện ích:– Ứng dụng rộng rãi.– Độ tin cậy cao.– Thiết kế ngõ hút và ngõ xả trên cùng 1 đường thẳng.– Hiệu suất cao.– Bảo trì dễ dàng.– Tiết kiệm diện tích lắp đặt.– Nhiều tiện ích trong các chức năng điều khiển. -
CR, CRI, CRN
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng max: 180 m3/h
– Cột áp max: 330 m
– Nhiệt độ chất lỏng: -40oC đến +180oC
Ứng dụng:
– Hệ thống giặt rửa
– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí
– Máy tẩy rửa, rửa chén công nghiệp
– Hệ thống cấp, xử lý nước
– Hệ thống chữa cháy, hệ thống lò hơi
– Nhà máy công nghiệp
Đặc điểm và sự tiện ích
– Độ tin cậy cao
– Hiệu suất cao
– Bảo trì dễ dàng.
– Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
– Thích hợp với những chất lỏng có tính ăn mòn nhẹ
-
CRE, CRIE, CRNE
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng max: 180 m3/h
– Cột áp max: 250 m
– Nhiệt độ chất lỏng: -40oC đến +180oC
Ứng dụng:
– Hệ thống giặt rửa
– Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí
– Máy tẩy rửa, rửa chén công nghiệp
– Hệ thống cấp, xử lý nước
– Hệ thống chữa cháy, hệ thống lò hơi
– Nhà máy công nghiệp
Đặc diểm và sự tiện ích:
– Ứng dụng rộng rãi
– Độ tin cậy cao
– Thiết kế ngõ hút và ngõ xả trên cùng một đường thẳng
– Hiệu suất cao
– Bảo trì dễ dàng.
– Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
– Nhiều tiện ích trong chức năng điều khiển.